Thương hiệu: YokogawaMô tả: Mô-đun đầu vàoTình trạng: MớiGiấy chứng nhận: BÁO CÁO KIỂM TRA COO THƯ BẢO HÀNHBảo hành: 1 nămSố lượng hàng tồn kho:14Thời hạn thanh toán: T/TCảng vận chuyển: Thâm QuyếnYokogawa AAM21-S2 là mô-đun công nghiệp linh hoạt và có độ tin cậy cao. Nó kết hợp khả năng đo chính xác, điều hòa tín hiệu hiệu quả và khả năng tương thích tốt.
Sản xuất |
Yokogawa |
Số mô hình |
AAM21-S2 |
Số đặt hàng |
AAM21-S2 |
Danh mục |
- |
nước xuất xứ |
Nhật Bản |
MÃ HS |
8537101190 |
Kích thước |
3cm*7.6cm*17.8cm |
Kích thước đóng gói |
4cm*9cm*19cm |
Cân nặng |
0,1kg |
Thông số vận hành
Dải điện áp hoạt động chấp nhận được: Điện áp nguồn đầu vào trong phạm vi điện áp cụ thể. Tùy thuộc vào cấu hình và yêu cầu ứng dụng, nó có thể chấp nhận điện áp từ vài milivolt đến vài volt. Khả năng thích ứng này cho phép nó giao tiếp hiệu quả với nhiều loại cảm biến và đầu dò có tín hiệu đầu ra tạo ra các mức điện áp khác nhau.
Chính xáccy: Yokogawa AAM21-S2 đo và chuyển đổi tín hiệu với độ chính xác cao. Điều này có nghĩa là giá trị bạn đo thường rất gần với giá trị thực, mang lại cho bạn khả năng thu thập dữ liệu chính xác và đáng tin cậy. 2. Với độ chính xác tốt ±0,1% hoặc độ chính xác tuyệt vời ±0,01%, v.v., trong các tình huống có sai số nhỏ trong phép đo là rất nghiêm trọng, chẳng hạn như trong kiểm soát quy trình quan trọng trong ngành hóa chất hoặc dược phẩm.
Response time: Thời gian phản hồi thường ở phạm vi mili giây, cho phép nó phản ứng với hành vi năng động của các quy trình công nghiệp. Điều này rất quan trọng đối với các ứng dụng yêu cầu điều chỉnh theo thời gian thực, chẳng hạn như hệ thống sản xuất tốc độ cao hoặc hệ thống điều khiển phát điện.
Tính năng sản phẩm
Điều hòa tín hiệu: Yokogawa AAM21-S2 có khả năng điều hòa tín hiệu tuyệt vời! Các ứng dụng của nó bao gồm khuếch đại, lọc và tuyến tính hóa tín hiệu đầu vào. Ví dụ: nó có thể là một cảm biến phát ra tín hiệu nhiễu yếu có thể được khuếch đại đến một mức nhất định để sử dụng tiếp hoặc nó có thể được loại bỏ nhiễu/nhiễu không mong muốn. Ngoài ra, nó còn chuyển đổi tín hiệu đầu vào thành định dạng chuẩn hóa để các hệ thống giám sát và điều khiển khác có thể dễ dàng giải thích và xử lý.
Sự cách ly: Nó thực hiện cách ly điện giữa các mạch đầu vào và đầu ra. Sự cách ly này bảo vệ các thiết bị và hệ thống được kết nối khỏi các xung điện, vòng lặp nối đất và các mối đe dọa điện khác. Điều này đặc biệt quan trọng trong trường hợp nhiều bộ phận điện được kết nối, mang lại độ tin cậy và an toàn cho toàn bộ hệ thống điều khiển công nghiệp.
Khả năng tương thích mạnh mẽ không độc quyền: Yokogawa AAM21-S2 tương thích rộng rãi với các sản phẩm Yokogawa khác và mô-đun đầu vào tương tự cho nhiều hệ thống điều khiển công nghiệp của bên thứ ba. Bạn có thể dễ dàng áp dụng giải pháp mới này cho các kiến trúc điều khiển hiện có, cho dù dựa trên phát hiện DCS (Hệ thống điều khiển phân tán) hay PLC (Bộ điều khiển logic lập trình). Điều này giúp đơn giản hóa việc cài đặt và cấu hình, đồng thời cho phép phát triển và nâng cấp mạng điều khiển công nghiệp một cách dễ dàng và tự nhiên.
Ứng dụng
Ngành dầu khí: Ứng dụng của nó trong ngành dầu khí bao gồm lọc dầu, sản xuất và vận chuyển. Yokogawa AAM21-S2 có thể chịu trách nhiệm đo lường và kiểm soát các thông số như áp suất, nhiệt độ và lưu lượng trong đường ống và các bộ phận xử lý. Ví dụ, điều này là để duy trì áp suất và nhiệt độ chính xác của tháp trong tháp chưng cất để phân tách chính xác các thành phần hydrocarbon.
Phát điện: Dùng trong các nhà máy điện để giám sát, điều khiển quá trình phát điện. Yokogawa AAM21-S2 có thể đo các tín hiệu điện liên quan đến đầu ra máy phát, trạng thái máy biến áp và kết nối lưới. Nó giúp kiểm soát công suất đầu ra và cung cấp nguồn điện ổn định và đáng tin cậy. Ví dụ, nó có thể xác định những thay đổi bất thường về điện áp hoặc dòng điện của máy phát và thực hiện các hành động khắc phục.
Cmáusản xuất al và dược phẩm: Những ngành này yêu cầu kiểm soát chặt chẽ nhất các thông số quy trình. Yokogawa AAM21-S2 được sử dụng để đo và kiểm soát nồng độ hóa chất, nhiệt độ phản ứng và mức chất lỏng. Nó giúp loại bỏ nguy cơ thiếu sản phẩm chất lượng tương tự. Ví dụ, trong dây chuyền sản xuất dược phẩm, nó có thể giúp xác minh rằng liều lượng của các thành phần là chính xác và quá trình tổng hợp hóa học được duy trì ở nhiệt độ thích hợp.